Các bạn đã biết những từ vựng nào giúp chúng ta được điểm cao trong IELTS Speaking chưa? Hãy cùng tham khảo chuyên mục IELTS Speaking – Từ vựng theo chủ đề nhé! Excel English sẽ chia sẻ với bạn các từ vựng chủ đề thời tiết dễ ăn điểm và thông dụng nhất!



Một vài từ vựng chủ đề thời tiết hữu dụng nhất

- Wintry (adj) /ˈwɪn.tri/ = Like Winter
Mùa đông
- Bitterly ( cold ) (Adv) /ˈbɪt.ə.li/ = Very cold
Lạnh cóng
- Bone-chilling ( cold ) (Adj) /ˈbəʊnˌtʃɪl.ɪŋ/ = Glacial (Adj) /ˈɡleɪ.ʃəl/ = Extremely cold
Cực lạnh/ Lạnh buốt
- Spells (n) /spel/ = A period of cold weather
Một đợt rét
- Mild winter /maɪld ˈwɪn.tər/ = A little bit cold
Mùa đông dễ chịu, không quá lạnh
- 6. Boiling hot (adj) /ˈbɔɪ.lɪŋ/ = Very hot
Rất nóng
- Sizzling (adv) /ˈsɪz.əl.ɪŋ/ = Very hot
Rất nóng
- Blistering (adj) /ˈblɪs.tər.ɪŋ/ = Extremely hot
Cực nóng
- Swelter (v) /ˈswel.tər/ = To feel very hot
Cảm thấy nóng bức
- A heatwave (n) /ˈhiːtˌweɪv/ =A period of excessively hot weather
Một đợt nắng nóng
11.Stuffy (adj) /ˈstʌf.i/ = Without air
Ngột ngạt
The bedroom gets a little stuffy in the summer.
- 12. A drop of rain (n) =Raindrop
Mưa nhỏ
- Drizzle (n) /ˈdrɪz.əl/ = Rain in very small, light drops
Mưa nhỏ
- Puddle (n) /ˈpʌd.əl/ = A small pool of liquid on the ground, especially from rain
Vũng nước mưa
- Pelt down = Rain heavily
Mưa to, nặng hạt
It’s pelting down (with rain).
- To pour down = To rain heavily
Mưa như trút nước
- Torrential ( rain )/ˈtɒr.ənt/ = Falling rapidly and in copious quantities.
Mưa xối xả
- Sprinkle (v) /ˈsprɪŋ.kəl/= To drop a few pieces or drops of something over a surface
Lắc rắc
- Cloudburst (n) /ˈklaʊd.bɜːst/ = A sudden heavy fall of rain
Đột nhiên mưa như trút nước
- Changeable (Adj) /ˈtʃeɪn.dʒə.bəl/ = Something that is changeable often changes
Thời tiết dễ thay đổi
- A change in the weather
Sự thay đổi của thời tiết
- Clear blue skies
Bầu trời trong xanh không gợn mây
- To come out (the sun)
The sun coming up in the morning.
Mặt trời ló rạng
- Not a cloud in the sky
we’d been enjoying lovely sunny days … not a cloud in the sky
Bầu trời xanh không một gợn mây
- To dress up warm
you’ll need to dress up warm or take an umbrella
Mặc áo ấm
- Long-range forecast = A statement of what the weather is likely to be for the next day or few days
Dự báo thời tiết trong ngày
- Weather forecast = A statement of what the weather is likely to be for the next day or few days
Dự báo thời tiết
- To be rained off = If an event is rained off, it cannot start or continue because it is raining
Hủy hoặc hoãn một việc gì đó do thời tiết xấu
- Exhaust fumes = Contain certain poisonous chemicals,
Khí thải
Xem thêm:
- IELTS Writing – Thành ngữ và từ vựng chủ đề Kiến trúc – Topic Architecture and Buildings
- IELTS Writing – Thành ngữ và từ vựng chủ đề Nghệ thuật – Topic Art
- IELTS Writing – Thành ngữ và từ vựng chủ đề Tội phạm – Topic Crime
- IELTS Writing – Thành ngữ và từ vựng chủ đề Giáo dục – Topic Education
- IELTS Speaking – Thành ngữ và từ vựng chủ đề Thời tiết – Topic Weather
- IELTS Speaking – Thành ngữ và từ vựng chủ đề Gia đình – Topic Family
- IELTS Speaking – Thành ngữ và từ vựng chủ đề Môi trường – Topic Environment